1. Giới thiệu dịch vụ Metronet nội hạt:
Dịch vụ Metronet là dịch vụ kết nối các mạng (như mạng LAN tại các văn phòng, chi nhánh…) của một doanh nghiệp, một tổ chức thành một mạng riêng, duy nhất. Về mặt kỹ thuật, dịch vụ Metronet chính là VPLS (Virtual Private LAN service), mạng riêng ảo lớp 2 dựa trên công nghệ MPLS và Ethernet.
2. Lợi ích dịch vụ:
- Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
- Nhà cung cấp dịch vụ chỉ cung cấp kết nối trên lớp 2, khách hàng tự triển khai giao thức định tuyến trên lớp 3 nên khách hàng tự bảo mật thông tin tốt hơn.
- Mềm dẻo: dễ dàng khai báo cấu hình dịch vụ và nâng cấp tốc độ đường truyền.
- Độ tin cậy: cung cấp kênh truyền cho khách hàng với độ tin cậy rất cao.
- Hỗ trợ đa giao thức tại phía khách hàng: vì nhà cung cấp dịch vụ không tham gia vào quá trình trao đổi định tuyến của khách hàng nên có thể hỗ trợ đa giao thức như IP, IPX, SNA…
3. Đặc tính kỹ thuật:
- Truyền dẫn theo thời gian thực, không bị trễ
- Tốc độ đáp ứng các yêu cầu của khách hàng.
- Cung cấp các kết nối theo tiêu chuẩn điểm- điểm, điểm - đa điểm
- Cung cấp giải pháp kết nối giữa các mạng LAN-WAN
I. CƯỚC ĐẤU NỐI, HÒA MẠNG: Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT.
1. Mức cước đấu nối, hòa mạng:
Loại cổng
|
Mức cước (đồng/lần/cổng)
|
FE
|
3.000.000
|
GE
|
5.000.000
|
Ghi chú: Mức cước đã bao gồm chi phí thiết lập giao diện UNI (User-Network Interface) để kết nối với CPE của khách hàng.
2. Cước chuyển đổi tốc độ:
- Chuyển đổi từ kênh tốc độ thấp lên kênh tốc độ cao: Miễn cước.
- Chuyển đổi từ kênh tốc độ cao xuống kênh tốc độ thấp: Thu bằng 50% cước đấu nối, hòa mạng tương ứng với tốc độ sau khi chuyển đổi.
- Trường hợp khách hàng đang sử dụng dịch vụ Megawan, có nhu cầu chuyển sang sử dụng dịch vụ Metronet: Cước đấu nối, hoà mạng thu bằng mức cước chênh lệch giữa cước đấu nối hoà mạng cổng SHDSL và cổng FE hoặc GE tương ứng.
3. Cước dịch chuyển, chuyển quyền sử dụng:
- Chuyển dịch cùng địa chỉ: Miễn cước.
- Chuyển dịch khác địa chỉ: Thu bằng 50% cước đấu nối, hoà mạng.
- Chuyển quyền sử dụng: Miễn cước
4. Cước đấu nối, hoà mạng dịch vụ ngắn ngày:
Thu bằng 100% cước đấu nối, hoà mạng.
5. Cự ly dây thuê bao
- Mức cước đấu nối hoà mạng được áp dụng cho cự ly dây thuê bao từ hộp đấu nối cuối cùng đến nhà thuê bao không lớn hơn 500 mét
- Trường hợp cự ly dây thuê bao vượt quá 500 mét, cước đấu nối hoà mạng sẽ được cộng thêm phần chi phí dây thuê bao phát sinh (được tính theo số mét dây phát sinh (phần vượt trội) nhân với đơn giá cho mỗi mét dây thuê bao phát sinh).
II. CƯỚC DỊCH VỤ HÀNG THÁNG:
1. Cấu trúc cước gồm: Cước thuê cổng + Cước thuê kênh đường lên (up-link) + Cước địa chỉ MAC (nếu có).
Trong đó:
1.1. Cước thuê cổng: Được quy định tùy theo tốc độ cổng truy nhập mạng (FE/GE) ở lớp 2 (IP/MPLS Layer 2).
Tại mỗi điểm, khách hàng có thể liên lạc với một hoặc nhiều điểm khác nhau và khách hàng chỉ trả cước thuê cổng cộng với cước đường lên (up-link), địa chỉ MAC (nếu có) để có thể liên lạc được với các điểm mà khách hàng yêu cầu.
Trường hợp khách hàng thuê cổng truy nhập mạng ở lớp 2 (L2-IP/MPLS), tại mỗi điểm kết nối đến, tốc độ tải xuống (down-link) tối đa đạt được sẽ bằng tốc độ cao nhất có thể đạt được (PIR) mà khách hàng yêu cầu.
1.2. Cước đường lên (up-link): Được tính bằng cước CIR cộng với cước PIR (nếu khách hàng có yêu cầu), trong đó:
- Cước CIR: Cước đường lên (up-link) ở tốc độ cam kết tối thiểu mà VNPT Thanh Hoá phải đảm bảo theo yêu cầu của khách hàng.
- Cước PIR: Cước đường lên (up-link) ở tốc độ truyền cao nhất mà khách hàng có thể đạt được do VNPT Thanh Hoá tạo ra theo yêu cầu của khách hàng.
2. Cước thuê cổng:
STT
|
Cổng
|
Mức cước (đồng/cổng/tháng)
|
1
|
FE
|
337.000
|
2
|
GE
|
673.000
|
3. Cước thuê kênh đường lên (up - link):
3.1. Phạm vi nội hạt là phạm vi địa giới hành chính toàn tỉnh Thanh Hoá.
3.2. Mức cước:
3.2.1. Tốc độ cam kết tối thiểu (CIR):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng
Tốc độ (Mb/s)
|
Cước đường lên (Up-Link)
|
1
|
1.000
|
2
|
1.700
|
4
|
2.550
|
5
|
3.400
|
8
|
5.110
|
10
|
5.960
|
20
|
10.220
|
50
|
18.740
|
100
|
30.670
|
150
|
40.480
|
200
|
49.990
|
250
|
57.490
|
300
|
65.990
|
350
|
72.590
|
400
|
79.990
|
450
|
86.390
|
500
|
91.990
|
550
|
97.510
|
600
|
103.610
|
650
|
108.790
|
700
|
113.970
|
750
|
119.670
|
800
|
123.980
|
850
|
128.940
|
900
|
133.900
|
950
|
140.600
|
1.000
|
146.930
|
1.500
|
192.470
|
2.000
|
236.550
|
2.500
|
308.550
|
3.000
|
352.630
|
3.500
|
396.710
|
4.000
|
440.790
|
4.500
|
484.870
|
5.000
|
514.250
|
5.500
|
543.640
|
6.000
|
573.020
|
6.500
|
602.410
|
7.000
|
631.800
|
7.500
|
661.180
|
8.000
|
690.570
|
8.500
|
719.950
|
9.000
|
734.650
|
9.500
|
749.340
|
10.000
|
764.030
|
3.2.2. Tốc độ cam kết tối đa (PIR):
Đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng
Tốc độ (Mb/s)
|
Cước đường lên (up-link)
|
2
|
290
|
4
|
430
|
6
|
670
|
8
|
870
|
10
|
1.010
|
20
|
1.730
|
30
|
2.240
|
40
|
2.720
|
50
|
3.180
|
60
|
3.590
|
70
|
3.990
|
80
|
4.400
|
90
|
4.810
|
100
|
5.210
|
200
|
8.500
|
300
|
11.220
|
500
|
15.630
|
700
|
19.370
|
1.000
|
24.970
|
1.500
|
32.720
|
2.000
|
40.210
|
2.500
|
52.450
|
4. Cước địa chỉ MAC (nếu có):
4.1. Cước địa chỉ MAC được áp dụng trong trường hợp khách hàng sử dụng CPE là LAN Switch Layer 2 và thuê các VNPT Thanh Hoá thực hiện định tuyến (routing).
4.2. Mức cước: Áp dụng lũy tiến như sau:
- Từ 01 đến 50 địa chỉ: 5.000 đồng/MAC/tháng.
- Từ 50 đến 100 địa chỉ: 10.000 đồng/MAC/tháng.
- Từ 101 đến 1.000 địa chỉ: 20.000 đồng/MAC/tháng.
- Từ 1.001 địa chỉ trở lên: 30.000 đồng/MAC/tháng.
5. Tính cước với các tốc độ CIR, PIR chưa có trong bảng cước:
5.1. Bước giá:
- Đối với tốc độ trên 01Mbps đến 100Mbps: Bước giá là 01Mbps.
- Đối với tốc độ trên 100Mbps đến 1.000Mbps: Bước giá là 10Mbps.
- Đối với tốc độ trên 1.000Mbps đến 10.000Mbps: Bước giá là 100Mbps.
5.2. Công thức tính cước cho các tốc độ chưa có trong bảng cước:
A = B+[(C-B)/(E-D)x(F-D)].
Trong đó:
A: Giá cước tốc độ cần tính.
B: Giá cước tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
C: Giá cước tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
D: Tốc độ thấp hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
E: Tốc độ cao hơn liền kề có sẵn trong bảng cước.
F: Tốc độ cần tính.
1. Mức ưu đãi cho khách hàng thuê nhiều kênh:
STT
|
Đối tượng khách hàng
|
Mức giảm/mỗi kênh
|
1
|
Khách hàng mới
|
|
1.1
|
Thuê dưới 03 kênh
|
0%
|
1.2
|
Thuê từ 03 đến 05 kênh
|
6%
|
1.3
|
Thuê 6 kênh đến 10 kênh
|
10%
|
1.4
|
Thuê trên 10 kênh
|
15%
|
1.5
|
Thuê trên 10 kênh/lần
|
10%
|
2
|
Khách hàng thuê thêm kênh
|
|
2.1
|
Đối với khách hàng đã thuê từ 2 đến 5 kênh
|
10% tổng kinh phí mỗi lần thuê thêm
|
2.2
|
Đối với khách hàng đã thuê 6 kênh trở lên
|
15% mỗi lần thuê thêm
|
2. Cước thuê kênh đối với các đối tượng khách hàng:
2.1. Đối với khách hàng đặc biệt, doanh nghiệp của Tâp đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam và của Viễn thông Thanh Hoá: giảm 15% cước thuê kênh nội hạt hàng tháng.
2.2. Đối với khách hàng cam kết sử dụng lâu dài:
- Cam kết thuê kênh liên tục từ 2 năm đến dưới 5 năm: giảm 5% cước thuê kênh hàng tháng.
- Cam kết thuê kênh liên tục từ 05 năm trở lên: giảm 7% cước thuê kênh hàng tháng.
2.3. Trường hợp khách hàng thanh toán trước tiền cước sử dụng:
+ Từ 06 tháng trở lên đến dưới 01 năm được giảm thêm 4% cước thuê kênh hàng tháng.
+ Từ 01 năm trở lên được giảm thêm 6% cước thuê kênh hàng tháng.
2.4. Trường hợp khách hàng thoả mãn nhiều tiêu chí giảm cước, mức giảm cước khách hàng sẽ được cộng gộp các mức giảm đó.
2.5. Trong các trường hợp trường hợp đặc biệt, tham gia đấu thầu, chào giá cạnh tranh cung cấp dịch vụ, VNPT Thanh Hoá sẽ có điều chỉnh riêng.